|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bất cứ
| [bất cứ] | | | any | | | Ông ấy dặn tôi không mở cửa cho bất cứ ai vào | | He told me not to open the door to anybody | | | Bất cứ cái gì | | Anything; whatever | | | Bằng bất cứ giá nào | | At any cost | | | Đi bất cứ đâu, làm bất cứ việc gì | | To go anywhere, to do any job | | | Tôi sẽ đi bất cứ khi nào / với bất cứ người nào tôi thích | | I go out whenever/with whoever I please |
Any bất cứ ai anybody bằng bất cứ giá nào at any cost đi bất cứ đâu, làm bất cứ việc gì to go anywhere, to do any job
|
|
|
|